GIỚI THIỆU
Castrol Alphasyn GS là dầu bánh răng tổng hợp toàn phần dựa trên dầu gốc polyglycol được chọn lọc kỹ và các chất phụ gia chống ô-xi hóa, chống rỉ và chịu cực áp có tính bền nhiệt cao.
Castrol Alphasys GS có các cấp độ nhớt ISO VG 150, 220, 320, 460, 680.
ĐẶC TÍNH VÀ LỢI ĐIỂM
Giảm tổn thất năng lượng do ma sát giúp tiết kiệm năng lượng và giảm nhiệt độ của bể dầu.
Tính bền nhiệt cao, do đó rất ít tạo cặn bùn và cặn rắn.
Tính năng chịu tải và chống mài mòn cao hơn so với dầu gốc khoáng thông thường.
Chỉ số độ nhớt cao và điểm rót chảy thấp vốn có giúp cho dầu có dải nhiệt độ làm việc rộng (nhiệt độ khối dầu từ -30 đến 150oC, nhiệt độ làm việc không thường xuyên đến 220oC).
KHUYẾN NGHỊ SỬ DỤNG
Alphasyn GS vốn có các tính chất vượt trội hơn dầu bánh răng gốc khoáng, vì thế đặc biệt thích hợp để bôi trơn các bánh răng và ổ đỡ ở nhiệt độ cao, nhất là trong các máy nghiền và máy cán lớn.
Trong vận hành của các bánh vít ở tốc độ thấp và mô-men cao, các điều kiện của chế độ bôi trơn màng mỏng thường dẫn đến mòn rỗ và hậu quả là sự mài mòn nhanh chóng của bánh vít làm bằng đồng thiếc. Các loại dầu béo (còn gọi là dầu phức hợp) có hiệu quả tốt trong việc làm giảm mòn rỗ nhưng lại dễ bị ô-xi hóa ở nhiệt độ vận hành cao. Alphasyn GS thích hợp cho các công dụng này và còn giúp kéo dài thời gian sử dụng dầu. Một số nhà sản xuất thiết bị còn dùng Alphasyn GS trong suốt tuổi thọ sử dụng của thiết bị.
THUỘC TÍNH TIÊU BIỂU
Phương pháp | Thử nghiệm | Đơn vị | GS 220 | GS 320 | GS 460 | GS 680 |
Quan sát | Dạng ngoài | - | Trong | Trong | Trong | Trong |
ASTM D4052 | Khối lượng riêng ở 15°C | g/ml | 1.02 | 1.02 | 1.02 | 1.02 |
DIN 51562-1 | Độ nhớt động học ở 40°C | mm²/s | 223 | 318 | 448 | 680 |
DIN 51562-1 | Độ nhớt động học ở 100°C | mm²/s | 36.3 | 52.0 | 72.7 | 101 |
ASTM 2270 | Chỉ số độ nhớt | - | 213 | 229 | 242 | 244 |
ISO 3016 | Điểm rót chảy | °C | -45 | -42 | -39 | -36 |
ASTM D97 | Điểm chớp cháy cốc hở | °C | 280 | 280 | 280 | 290 |
ASTM D665A | Thử rỉ, Phương pháp A | - | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt |
ASTM D130A | Ăn mòn đồng | - | 1A | 1A | 1A | 1A |
ASTM D2782 | Thử tải Timken | kg/lb | 34/75 | 34/75 | 34/75 | 34/75 |
ASTM D2783 | Đường kính vết mòn 4 bi (1giờ/40kg) | mm | 0.40 | 0.35 | 0.35 | 0.35 |
ISO 14635-1 | Thử tải FZG, cấp tải hỏng A/8.3/90 | - | >12 | >12 | >12 | >12 |
ISO 14635-1 (điều chỉnh) | Thử tải FZG, cấp tải hỏng A/16.6/90 | - | >12 | >12 | >12 | >12 |
HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN
Để tránh hư hỏng sản phẩm, hãy luôn đậy kín thùng chứa/thùng chứa. Bảo quản sản phẩm ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Ngăn chặn tiếp xúc với sương giá và tránh sự xâm nhập của nước. Để có độ ổn định sản phẩm tối ưu, tốt nhất nên bảo quản sản phẩm trong nhà ở nhiệt độ từ 5°C đến 45°C / 41°F và 113°F